Xe Hino 500 Series MDT
Tư vấn miễn phí gọi giá Xe Hino 500 Series MDT số điện thoại 0966 799 097 Mr Quyền.
Tư vấn mua xe trả góp, dịch vụ tận tình chu đáo
Cho vay 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi
Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
Xe tải Hino 500 SERIES (MDT) với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng. Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe tải hino 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.Với tất cả tính năng đó, Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới.
HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Thông số cơ bản | ||
Loại xe | Hino 500 SERIES | |
Hãng sản xuất | HINO | |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nguyên Chiếc | |
Tải Trọng (kg) | 6.400 | |
Cỡ Lốp | 8.25 - 16 /8.25 - 16 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | J05E - TE | |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
Dung tích xi lanh (cc) | 5.123 | |
Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm) | 165 - (2.500 vòng/phút) | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 520 - (1.500 vòng/phút) | |
Hộp số | LX06S-6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |
Tốc độ tối đa | 102 | |
Nhiên liệu | ||
Loại nhiên liệu | - Dầu - Diesel | |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 KM) | 14 | |
Màu xe | ||
Màu xe | - Nhiều màu | |
Kích Thước (mm) | ||
Kích thước tổng thể : (Dài x Rộng x Cao) | 8.480 x 2.275 x 2.470 | |
Chiều dài cơ sở | 6.625 | |
Trọng lượng | ||
Tải trọng cho phép (kg) | 6.400 | |
Tổng tải trọng (kg) | 10.400 | |
Cửa , số chỗ ngồi | ||
Số cửa | - 2 | |
Số chỗ ngồi | - 3 | |
Trang bị xe | ||
Xe được trang bị | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép. Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Hệ thống |