xe tải hino 6 tấn fc9jlsw thùng mui bạt
Tư vấn miễn phí gọi giá xe tải hino 6 tấn fc9jlsw thùng mui bạt số điện thoại 0966 799 097 Mr Quyền.
Tư vấn mua xe trả góp, dịch vụ tận tình chu đáo
Cho vay 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi
Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
Chúng tôi nỗ lực tạo ra xe tải hino 6 tấn fc9jlsw thùng mui bạt dòng xe Hino 500 series với mức độ tin cậy cao để giành được cảm tình của khách hàng. Cùng với sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, dòng xe 500 series được thiết kế cho tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiện nghi kinh tế cũng như chất lượng vận tải cao và khả năng chuyên chở linh hoạt.
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Thiết kế dạng khí động học
Thiết kế dạng mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
Động cơ thế hệ mới EURO 2
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Khả năng quan sát rộng hơn
Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực ở cánh cửa được phát triển thông qua những thử nghiệm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe
Vị trí lái xe
Tay lái dễ dàng điều chỉnh được và người lái xe dễ dàng có được vị trí lái tốt nhất
TÍNH TIỆN NGHI
Nội thất bên trong
Một không gian rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệp<
Với việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..
(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi<
(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
Nhãn hiệu : | HINO FC9JLSW | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 4455 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 2265 | kG |
- Cầu sau : | 2190 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5750 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10400 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8565 x 2400 x 3260 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 6650 x 2250 x 775/2060 | mm |
Khoảng cách trục : | 4990 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1770/1660 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | J05E-TE | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 5123 | cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 118 kW/ 2500 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- | |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |